Thực đơn
Chánh án Hoa Kỳ Danh sách chánh án Hoa KỳTừ khi Tòa án tối cao Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1789 thì đã có 17 người đảm nhiệm chức vụ chánh án Hoa Kỳ:[17][18]
Chánh án | Ngày được phê chuẩn (Kết quả biểu quyết) | Nhiệm kỳ[lower-alpha 1] | Thời gian giữ chức | Người bổ nhiệm | Chức vụ trước[lower-alpha 2] | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | John Jay (1745–1829) | 26 tháng 9 năm 1789 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 19 tháng 10 năm 1789– 29 tháng 6 năm 1795 (Từ chức) | 5 năm, 253 ngày | George Washington | Quyền Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (1789–1790) | |
2 | John Rutledge (1739–1800) | 15 tháng 12 năm 1795 (10–14)[lower-alpha 3] | 12 tháng 8 năm 1795– 28 tháng 12 năm 1795 (Từ chức sau khi không được phê chuẩn) | 138 ngày | Chánh án Tòa án tố tụng dân sự South Carolina (1791–1795) Thẩm phán Tòa án tối cao Hoa Kỳ (1789–1791) | ||
3 | Oliver Ellsworth (1745–1807) | 4 tháng 3 năm 1796 (21–1) | 8 tháng 3 năm 1796– 15 tháng 12 năm 1800 (Từ chức) | 4 năm, 282 ngày | Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện Connecticut (1789–1796) | ||
4 | John Marshall (1755–1835) | 27 tháng 1 năm 1801 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 4 tháng 2 năm 1801– 6 tháng 7 năm 1835 (Qua đời) | 34 năm, 152 ngày | John Adams | Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ thứ tư (1800–1801) | |
5 | Roger B. Taney (1777–1864) | 15 tháng 3 năm 1836 (29–15) | 28 tháng 3 năm 1836– 12 tháng 10 năm 1864 (Qua đời) | 28 năm, 198 ngày | Andrew Jackson | Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 12 (1833–1834) | |
6 | Salmon P. Chase (1808–1873) | 6 tháng 12 năm 1864 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 15 tháng 12 năm 1864– 7 tháng 5 năm 1873 (Qua đời) | 8 năm, 143 ngày | Abraham Lincoln | Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 25 (1861–1864) | |
7 | Morrison Waite (1816–1888) | 21 tháng 1 năm 1874 (63–0) | 4 tháng 3 năm 1874– 23 tháng 3 năm 1888 (Qua đời) | 14 năm, 19 ngày | Ulysses S. Grant | Thành viên Thượng viện Ohio (1849–1850) Chủ tọa hội nghị lập hiến Ohio (1873) | |
8 | Melville Fuller (1833–1910) | 20 tháng 7 năm 1888 (41–20) | 8 tháng 10 năm 1888– 4 tháng 7 năm 1910 (Qua đời) | 21 năm, 269 ngày | Grover Cleveland | Chủ tịch Hiệp hội Luật sư Tiểu bang Illinois (1886) Thành viên Hạ viện Illinois (1863–1865) | |
9 | Edward Douglass White (1845–1921) | 12 tháng 12 năm 1910[lower-alpha 4] (Thông qua bằng cách hoan hô) | 19 tháng 12 năm 1910– 19 tháng 5 năm 1921 (Qua đời) | 10 năm, 151 ngày | William Howard Taft | Thẩm phán Tòa án tối cao Hoa Kỳ (1894–1910) | |
10 | William Howard Taft (1857–1930) | 30 tháng 6 năm 1921 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 11 tháng 7 năm 1921– 3 tháng 2 năm 1930 (Từ chức) | 8 năm, 207 ngày | Warren G. Harding | Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 (1909–1913) | |
11 | Charles Evans Hughes (1862–1948) | 13 tháng 2 năm 1930 (52–26) | 24 tháng 2 năm 1930– 30 tháng 6 năm 1941 (Từ chức) | 11 năm, 126 ngày | Herbert Hoover | Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ thứ 44 (1921–1925) Thẩm phán Tòa án tối cao Hoa Kỳ (1910–1916) | |
12 | Harlan F. Stone (1872–1946) | 27 tháng 6 năm 1941[lower-alpha 4] (Thông qua bằng cách hoan hô) | 3 tháng 7 năm 1941– 22 tháng 4 năm 1946 (Qua đời) | 4 năm, 293 ngày | Franklin D. Roosevelt | Thẩm phán Tòa án tối cao Hoa Kỳ (1925–1941) | |
13 | Fred M. Vinson (1890–1953) | 20 tháng 6 năm 1946 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 24 tháng 6 năm 1946– 8 tháng 9 năm 1953 (Qua đời) | 7 năm, 76 ngày | Harry S. Truman | Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ thứ 53 (1945–1946) | |
14 | Earl Warren (1891–1974) | 1 tháng 3 năm 1954 (Thông qua bằng cách hoan hô) | 5 tháng 10 năm 1953– 23 tháng 6 năm 1969 (Nghỉ hưu) | 15 năm, 261 ngày | Dwight D. Eisenhower | Thống đốc California thứ 30 (1943–1953) | |
15 | Warren E. Burger (1907–1995) | 9 tháng 6 năm 1969 (74–3) | 23 tháng 6 năm 1969– 26 tháng 9 năm 1986 (Nghỉ hưu) | 17 năm, 95 ngày | Richard Nixon | Thẩm phán Tòa án phúc thẩm liên bang Đặc khu Columbia (1956–1969) | |
16 | William Rehnquist (1924–2005) | 26 tháng 9 năm 1986– 3 tháng 9 năm 2005 (Qua đời) | 18 năm, 342 ngày | Ronald Reagan | Thẩm phán Tòa án tối cao Hoa Kỳ (1972–1986) | ||
17 | John Roberts (born 1955) | 29 tháng 9 năm 2005 (78–22) | 29 tháng 9 năm 2005– Hiện tại | 18 năm, 138 ngày | George W. Bush | Thẩm phán Tòa án phúc thẩm liên bang Đặc khu Columbia (2003–2005) |
Thực đơn
Chánh án Hoa Kỳ Danh sách chánh án Hoa KỳLiên quan
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (Việt Nam) Chánh án Hoa Kỳ Chánh niệm Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh (Việt Nam) Chánh Nghĩa Chánh Phú Hòa Chánh nguyên soái binh chủng Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản) Chánh Mỹ Chánh sứTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chánh án Hoa Kỳ https://en.wikipedia.org/wiki/File:Chief_Justices_... https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Jay.tif https://en.wikipedia.org/wiki/File:John_Rutledge,_... https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Ellsworth.ti... https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Marshall_cop... https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Taney.tif https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Chase.tif https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Waite.tif https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_Fuller.tif https://en.wikipedia.org/wiki/File:CJ_White.tif